Exciter 155 VVA được nâng cấp và thay đổi nhiều chi tiết hoàn toàn mới dựa trên các công nghệ đang được áp dụng trên siêu xe thể thao YZF-R1. Nhưng vẫn đảm bảo được tính ổn định, vận hành linh hoạt, hằng ngày của 1 chiếc xe thể thao phân khối nhỏ.
Tối ưu các thông số cộng hưởng của buồng lọc gió, thể tích lớn 4.6L cho cảm giác tăng - giảm ga nhạy và đều hơn. Hiệu suất nạp cao hơn và giảm tiếng ồn. Màng lọc dầu giúp lọc sạch hiệu quả các hạt bụi nhỏ.
Giảm cảm giác bào máy khi hoạt động cường độ cao, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn khi chạy hành trình dài.
Động cơ 155cc, 4 van, SOHC, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch. Đường kính và hành trình piston lần lượt là 58.0 x 58.7 mm. Tỷ số nén đạt 10.5:1 tạo ra công suất tối đa 17.7 mã lực tại vòng tua 9,500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 14,4 N.m tại vòng tua 8,000 vòng/phút.
2 vấu cam riêng biệt điều khiển van nạp: một cam cho dải vòng tua thấp - trung bình và một cam cho dải vòng tua cao. Van nạp ở tua cao sẽ có thời gian mở dài hơn, làm tăng hiệu suất khí nạp và công suất tổng thể. VVA hoạt động ở vòng tua 7,400 vòng/phút trở lên.
Ống xả và pô xe được bố trí cho công suất đầu ra tối ưu, với bộ xúc tác mới giúp lọc sạch khí thải. Bổ sung tấm lót sợi thủy tinh trong ống giảm thanh cho tiếng pô trầm và đanh gọn, giảm độ ồn.
Phuộc trước được tinh chỉnh hành trình dài hơn, kết hợp các vi chỉnh cho hiệu quả giảm chấn tốt hơn. Phuộc sau dạng giảm xóc trục đơn thể thao giúp vào cua ổn định và an toàn.
Lỗ thông khí ở các-te giúp giảm tổn hao khi bơm. Hệ thống làm mát với bộ điều chỉnh nhiệt kiểu vòng giảm thời gian khởi động động cơ và góp phần vào hiệu suất làm sạch khí thải.
Phanh đĩa bánh trước trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston cung cấp lực phanh mạnh hơn 17%. Các bộ phận dẫn lực và ma sát được thiết kế cứng chắc tạo nên hệ thống phanh hiệu quả hơn. (Chỉ có ở phiên bản cao cấp)
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1,290 mm |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 150 mm |
Trọng lượng ướt (bao gồm dầu động cơ và bình xăng) | 121 kg (phiên bản cao cấp) / 119 kg (phiên bản tiêu chuẩn) |
Động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xilanh | Xilanh đơn |
Dung tích xilanh | 155 cm³ |
Đường kính x hành trình piston | 58.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Dung tích dầu động cơ | 1.10 L |
Dung tích bình xăng | 5.4 L |
Hệ thống phân phối nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Điện áp / dung lượng ắc quy | 12V 3.5Ah (10HR) |
Tỷ số truyền sơ cấp / thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Kiểu hệ thống truyền động / Kiểu sang số | 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) |
Tỷ số truyền động | 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Khung xe | Khung xương sống |
Góc caster (góc nghiêng) / Độ trượt | 25°50’ / 87 mm |
Kích thước lốp xe (trước / sau) | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Phanh xe trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh xe sau | 2 piston (phiên bản cao cấp) / 1 piston (phiên bản tiêu chuẩn) |
Hệ thống giảm xóc (trước / sau) | Ống lồng / Càng sau |
Đèn pha / Đèn xi nhan (trước / sau) | LED / 12V, 10W×2z |